Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Phật Thuyết Đại Khổng Tước Minh Vương Hoạch Tượng Đàn Tràng Nghi Quỹ [佛說大孔雀明王畫像壇場儀軌] »»

Kinh điển Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Phật Thuyết Đại Khổng Tước Minh Vương Hoạch Tượng Đàn Tràng Nghi Quỹ [佛說大孔雀明王畫像壇場儀軌]

Donate


Tải file RTF (1.418 chữ) » Phiên âm Hán Việt » Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.15 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.2 MB)

Chọn dữ liệu để xem đối chiếu song song:

Date: 2009/04/23 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA) # Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo,
Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm =========================================================================
T19n0983Ap0439c01║   
T19n0983Ap0439c02║   
T19n0983Ap0439c03║     No. 983A [cf. Nos. 982, 984, 985]
T19n0983Ap0439c04║   
T19n0983Ap0439c05║   
T19n0983Ap0439c06║   
T19n0983Ap0439c07║       
T19n0983Ap0439c08║       
T19n0983Ap0439c09║       
T19n0983Ap0439c10║        
T19n0983Ap0439c11║   
T19n0983Ap0439c12║   
T19n0983Ap0439c13║   
T19n0983Ap0439c14║   
T19n0983Ap0439c15║   
T19n0983Ap0439c16║   
T19n0983Ap0439c17║   
T19n0983Ap0439c18║   
T19n0983Ap0439c19║   
T19n0983Ap0439c20║   滿
T19n0983Ap0439c21║   
T19n0983Ap0439c22║   
T19n0983Ap0439c23║   
T19n0983Ap0439c24║   
T19n0983Ap0439c25║   滿
T19n0983Ap0440a01║   
T19n0983Ap0440a02║   
T19n0983Ap0440a03║   
T19n0983Ap0440a04║   
T19n0983Ap0440a05║   
T19n0983Ap0440a06║   
T19n0983Ap0440a07║   
T19n0983Ap0440a08║   
T19n0983Ap0440a09║   ()
T19n0983Ap0440a10║   ()
T19n0983Ap0440a11║   
T19n0983Ap0440a12║   
T19n0983Ap0440a13║   西
T19n0983Ap0440a14║   
T19n0983Ap0440a15║   
T19n0983Ap0440a16║   
T19n0983Ap0440a17║   
T19n0983Ap0440a18║   西西
T19n0983Ap0440a19║   
T19n0983Ap0440a20║   
T19n0983Ap0440a21║   
T19n0983Ap0440a22║   
T19n0983Ap0440a23║   
T19n0983Ap0440a24║   西
T19n0983Ap0440a25║   西
T19n0983Ap0440a26║   西
T19n0983Ap0440a27║   
T19n0983Ap0440a28║   
T19n0983Ap0440a29║   
T19n0983Ap0440b01║   
T19n0983Ap0440b02║   
T19n0983Ap0440b03║   宿
T19n0983Ap0440b04║   
T19n0983Ap0440b05║   
T19n0983Ap0440b06║   
T19n0983Ap0440b07║   漿
T19n0983Ap0440b08║   漿
T19n0983Ap0440b09║   滿
T19n0983Ap0440b10║   
T19n0983Ap0440b11║   
T19n0983Ap0440b12║   
T19n0983Ap0440b13║   西
T19n0983Ap0440b14║   
T19n0983Ap0440b15║   西
T19n0983Ap0440b16║   
T19n0983Ap0440b17║   
T19n0983Ap0440b18║   
T19n0983Ap0440b19║   
T19n0983Ap0440b20║   
T19n0983Ap0440b21║   
T19n0983Ap0440b22║   
T19n0983Ap0440b23║   
T19n0983Ap0440b24║   
T19n0983Ap0440b25║   
T19n0983Ap0440b26║   
T19n0983Ap0440b27║   
T19n0983Ap0440b28║   
T19n0983Ap0440b29║   
T19n0983Ap0440c01║   
T19n0983Ap0440c02║   
T19n0983Ap0440c03║   
T19n0983Ap0440c04║   ()()鍐()
T19n0983Ap0440c05║   
T19n0983Ap0440c06║   
T19n0983Ap0440c07║   
T19n0983Ap0440c08║   
T19n0983Ap0440c09║   
T19n0983Ap0440c10║   
T19n0983Ap0440c11║   [*]()()()()
T19n0983Ap0440c12║   ()
T19n0983Ap0440c13║   
T19n0983Ap0440c14║   
T19n0983Ap0440c15║   
T19n0983Ap0440c16║   
T19n0983Ap0441a01║   便
T19n0983Ap0441a02║   
T19n0983Ap0441a03║   ()
T19n0983Ap0441a04║   ()()
T19n0983Ap0441a05║   
T19n0983Ap0441a06║   
T19n0983Ap0441a07║   
T19n0983Ap0441a08║   滿()()()()
T19n0983Ap0441a09║   ()()[*]()()[*]()
T19n0983Ap0441a10║   ()()
T19n0983Ap0441a11║   
T19n0983Ap0441a12║   
T19n0983Ap0441a13║   
T19n0983Ap0441a14║   
T19n0983Ap0441a15║   
T19n0983Ap0441a16║   
T19n0983Ap0441a17║   
T19n0983Ap0441a18║   ()()()()()
T19n0983Ap0441a19║   
T19n0983Ap0441a20║   
T19n0983Ap0441a21║   
T19n0983Ap0441a22║   
T19n0983Ap0441a23║   
T19n0983Ap0441a24║   
T19n0983Ap0441a25║   
T19n0983Ap0441a26║   
T19n0983Ap0441a27║   
T19n0983Ap0441a28║   
T19n0983Ap0441a29║   
T19n0983Ap0441b01║   
T19n0983Ap0441b02║   
T19n0983Ap0441b03║   
T19n0983Ap0441b04║   
T19n0983Ap0441b05║   
T19n0983Ap0441b06║   
T19n0983Ap0441b07║   滿
T19n0983Ap0441b08║   
T19n0983Ap0441b09║   
T19n0983Ap0441b10║   退
T19n0983Ap0441b11║   ()


« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »


Tải về dạng file RTF (1.418 chữ)

_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Sen búp dâng đời


Phật Giáo Yếu Lược


Bhutan có gì lạ


Thắp ngọn đuốc hồng

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 18.223.209.118 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập